Liên hệ VNĐ

HỆ THỐNG TRUYỀN THANH CÔNG NGHỆ MỚI GIẢI PHÁP THEO CÔNG NGHỆ NHẬT BẢN

MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC CHUYÊN NGHIỆP ĐỘI NGŨ KỸ SƯ CÓ TRÌNH ĐỘ CAO & ĐỘI NGŨ CÔNG NHÂN LÀNH NGHỀ

TƯ VẤN LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRUYỀN THANH TỐT NHẤT PHÙ HỢP CHO TỪNG ĐỊA PHƯƠNG

Tiêu chuẩn Việt Nam ISO 9001:2008 Tiêu chuẩn ISO 9001:2008 và Giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm

Nhận gia công cơ khí các loại khung vỏ máy Chất lượng tốt - Mẫu mã đẹp - Giá thành hạ

THƯƠNG HIỆU TIN CẬY CỦA KHÁCH HÀNG CHẤT LƯỢNG - XỨNG ĐÁNG ĐỒNG TIỀN
Tăng âm truyền thanh TR - 1500W NEW
Mã SP: HH-104A
Giá bán:0 VNĐ
Thông tin cơ bản
• Máy tăng âm TR - 1500W NEW 2019 chạy tối đa 60 loa
Máy tăng âm truyền thanh TR-1500W-New của công ty Hải Phú Minh là sản phẩm máy tăng âm chất lượng nhất hiện nay có thể chạy được tối đa 60 loa dùng trong việc khuyếch đại âm thanh.
Máy tăng âm truyền thanh gồm nhiều khối khác nhau và đảm nhiệm vai trò riêng nhưng được liên kết chặt chẽ :
- Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu âm tần từ các nguồn khác nhau để điều chỉnh tín hiệu cho phù hợp với máy.
- Khối mạch tiền khuyếch đại: tín hiệu sau mạch vào rất nhỏ nên khuyếch đại lên một giá trị nhất định.
- Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm – bổng của âm thanh theo sở thích của người nghe.
- Khối mạch khuyếch đại âm thanh: tín hiệu ra từ mạch khuyếch đại âm sắc còn yếu, cần phải khuyếch đại tiếp qua mạch khuyếch đại mới đủ công suất kích của tầng công suất.
- Khối mạch khuyếch đại công suất: có nhiệm vụ khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa.
- Khối nguồn nuôi: cung cấp điện cho toàn bộ máy tăng âm.
Máy tăng âm trên thị trường được chia làm 3 loại theo chất lượng, theo công suất và theo linh kiện giúp cho người sử dụng có thể chọn loại phù hợp nhất với nhu cầu của bản thân.
Chi tiết kỹ thuật Máy tăng âm truyền thanh TR - 1500W NEW chạy lên đến 60 loa:
TT |
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT |
YÊU CẦU |
1 |
- Dải công suất danh định |
300W - 600W - 800W - 1000W - 1500W - 2000W - 2500W - 3000W |
2 |
- Nguồn điện |
220V - 50HZ ± 10% |
3 |
- Độ nhạy đầu vào Mic |
< 1.2Mv |
4 |
- Độ nhạy đầu vào tiếp âm |
< 100Mv |
5 |
- Độ nhạy đầu vào Aux |
< 200Mv |
6 |
- Trở kháng đầu vào mic |
600Ω |
7 |
- Độ méo phi tuyến ở tần số 1000HZ |
< 3% |
8 |
- Dải tần số công tác |
50 - 16.000 Hz |
9 |
- Độ thay đổi công suất trong dải tần |
1,2 lần |
10 |
- Hệ số cắt gánh |
≤ 3DB |
11 |
- Điện áp ra danh định |
10V, 20V, 30V, 120V, 240V |
12 |
- Hệ số tạp âm |
≤ 50DB |
13 |
- Nguồn điện |
AC 220 ± 20%, DC 12/24 ± 2 |
14 |
- Độ tăng nhiệt |
40To |
15 |
- Điện trở cách điện với vỏ |
> 2MΩ |
16 |
- Đồng hồ Volt xuất ( chỉ áp dụng với dòng máy từ 1000W trở xuống ) |
Đo điện áp ra |
17 |
- Bộ chỉ thị LCD hiển thị các thông số sản phẩm ( chỉ áp dụng với dòng máy từ1000W trở lên ) |
1. Thông tin doanh nghiệp: - Tên Doanh nghiệp sản xuất. - Địa chỉ. - Số điện thoại 2. Thông số đầu vào - ra: - Hiển thị điện áp đầu ra - Hiển thị kênh tín hiệu vào Audio - Hiển thị mức Volume 3. Các thông số kỹ thuật. - Dành cho nhân viên kỹ thuật sửa chữa khi có sự cố. 4. Thông tin sản phẩm: - Hiển thị mã sản phẩm. - Hiển thị ngày sản xuất. - Hiển thị thời hạn bảo hành. |