Liên hệ VNĐ

HỆ THỐNG TRUYỀN THANH CÔNG NGHỆ MỚI GIẢI PHÁP THEO CÔNG NGHỆ NHẬT BẢN

MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC CHUYÊN NGHIỆP ĐỘI NGŨ KỸ SƯ CÓ TRÌNH ĐỘ CAO & ĐỘI NGŨ CÔNG NHÂN LÀNH NGHỀ

TƯ VẤN LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRUYỀN THANH TỐT NHẤT PHÙ HỢP CHO TỪNG ĐỊA PHƯƠNG

Tiêu chuẩn Việt Nam ISO 9001:2008 Tiêu chuẩn ISO 9001:2008 và Giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm

Nhận gia công cơ khí các loại khung vỏ máy Chất lượng tốt - Mẫu mã đẹp - Giá thành hạ

THƯƠNG HIỆU TIN CẬY CỦA KHÁCH HÀNG CHẤT LƯỢNG - XỨNG ĐÁNG ĐỒNG TIỀN
Máy tăng âm truyền thanh TR - 200W NEW
Mã SP: HH-99
Giá bán:0 VNĐ
Thông tin cơ bản
• Máy tăng âm TR - 200W NEW chạy tối đa 8 loa
Máy tăng âm truyền thanh TR-200W-New có thể chạy được tối đa 8 loa là sản phẩm tiên tiến của công ty chuyên nghiên cứu sản xuất thiết bị truyền thanh Hải Phú Minh.
Mỗi một bộ phận của một chiếc máy tăng âm đều có vai trò riêng và kiên kết tạo thành một thể thống nhất như:
- Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu âm tần từ các nguồn khác nhau để điều chỉnh tín hiệu cho phù hợp với máy.
- Khối mạch tiền khuyếch đại: tín hiệu sau mạch vào rất nhỏ nên khuyếch đại lên một giá trị nhất định.
- Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm – bổng của âm thanh theo sở thích của người nghe.
- Khối mạch khuyếch đại âm thanh: tín hiệu ra từ mạch khuyếch đại âm sắc còn yếu, cần phải khuyếch đại tiếp qua mạch khuyếch đại mới đủ công suất kích của tầng công suất.
- Khối mạch khuyếch đại công suất: có nhiệm vụ khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa.
- Khối nguồn nuôi: cung cấp điện cho toàn bộ máy tăng âm.
Với các chỉ tiêu kĩ thuật như nguồn điện, tần số, công suất, điện áp,… được quản lí chặt chẽ tạo nên một sản phẩm chất lượng nhất đến tay người tiêu dùng.
Công dụng của máy tăng âm truyền thanh
TT |
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT |
YÊU CẦU |
1 |
- Dải công suất danh định |
200W - 300W - 600W - 800W - 1000W - 1500W - 2000W - 2500W - 3000W |
2 |
- Nguồn điện |
220V - 50HZ ± 10% |
3 |
- Độ nhạy đầu vào Mic |
< 1.2Mv |
4 |
- Độ nhạy đầu vào tiếp âm |
< 100Mv |
5 |
- Độ nhạy đầu vào Aux |
< 200Mv |
6 |
- Trở kháng đầu vào mic |
600Ω |
7 |
- Độ méo phi tuyến ở tần số 1000HZ |
< 3% |
8 |
- Dải tần số công tác |
50 - 16.000 Hz |
9 |
- Độ thay đổi công suất trong dải tần |
1,2 lần |
10 |
- Hệ số cắt gánh |
≤ 3DB |
11 |
- Điện áp ra danh định |
10V, 20V, 30V, 120V, 240V |
12 |
- Hệ số tạp âm |
≤ 50DB |
13 |
- Nguồn điện |
AC 220 ± 20%, DC 12/24 ± 2 |
14 |
- Độ tăng nhiệt |
40To |
15 |
- Điện trở cách điện với vỏ |
> 2MΩ |
16 |
- Đồng hồ Volt xuất ( chỉ áp dụng với dòng máy từ 1000W trở xuống ) |
Đo điện áp ra |
17 |
- Bộ chỉ thị LCD hiển thị các thông số sản phẩm (chỉ áp dụng với dòng máy từ1000W trở lên ) |
1. Thông tin doanh nghiệp: - Tên Doanh nghiệp sản xuất. - Địa chỉ. - Số điện thoại 2. Thông số đầu vào - ra: - Hiển thị điện áp đầu ra - Hiển thị kênh tín hiệu vào Audio - Hiển thị mức Volume 3. Các thông số kỹ thuật. - Dành cho nhân viên kỹ thuật sửa chữa khi có sự cố. 4. Thông tin sản phẩm: - Hiển thị mã sản phẩm. - Hiển thị ngày sản xuất. - Hiển thị thời hạn bảo hành. |
Website: http://thietbitruyenthanh.com
Hotline: 0913 256 043